Kết Cấu Mái Ngói Kèo Thép Yếu tố Ảnh Hướng Giá Thi Công
Kết cấu mái ngói kèo thép nhẹ ngày càng được ưa chuộng trong các công trình xây dựng nhà biệt thự dân dụng, mái trường học, mái nhà thờ, và mái nhà của các công trình công nghiêp nhờ vào độ bền, khả năng chịu lực tốt, và trọng lượng nhẹ. Tuy nhiên, chi phí lắp đặt thi công mái ngói kèo thép có thể biến động tùy thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau. Bài viết này BIC VNTRUSS giúp bạn hiểu rõ hơn về báo giá mái ngói kèo thép và những yếu tố ảnh hưởng đến chi phí lắp đặt thi công lợp mái ngói để bạn có thể lên kế hoạch tài chính phù hợp cho công trình của mình.
3 Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Đơn Giá Thi Công Kết Cấu Mái Ngói Kèo Thép Nhẹ
1.1 Diện Tích Mái Nhà Và Độ Phức Tạp Của Mái Nhà
Diện tích mái nhà là một trong những yếu tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến chi phí lắp đặt. Với diện tích nhỏ thì đơn giá trên mỗi đơn vị m2 của phần kết cấu mái ngói kèo thép cao hơn so với những căn nhà có diện tích mái trung bình tầm 130 đến 200m2.
Bên cạnh đó, độ phức tạp của mái nhà cũng ảnh hưởng đến giá cả. Những công trình có mái nhiều góc cạnh, mái phức tạp hoặc cần thiết kế đặc biệt sẽ tốn kém hơn so với những mái đơn giản.
Ví dụ:
- Mái nhà cấp 4 truyền thống với thiết kế đơn giản sẽ có đơn giá thi công mái ngói thấp hơn
- Mái nhà phức tạp như mái thái, mái dốc độ dốc cao nhiều mái giật cấp trên dưới thì đơn giá thi công khung kèo cao hơn
- Mái nhà kiểu nhật với độ dốc vừa phái nhưng lại có nhiều mái nhỏ giao với mái chính cũng có đơn giá thi công khung kèo thép cao hơn
1.2 Loại Kèo Thép Và Chất Liệu Ngói Được Sử Dụng
Kết cấu kèo thép có nhiều loại khác nhau việc lựa chọn loại kèo thép nào cũng là yếu tố tạo nên chi phí thi công lắp đặt khung kèo thép:
- Kèo thép hộp hoặc kèo gỗ: là vật liệu khung kèo truyền thông trong các công trình dân dụng và chùa, nhà thờ
- Kèo thép mạ kẽm: là vật liệu khung kèo truyền thông trong các công trình dân dụng và công nghiệp
- Kèo thép nhẹ: Được ứng dụng trong các công trình cần đẹp và trọng lượng nhẹ và thi công nhanh cũng như cần độ bền cao
Chất liệu ngói cũng có nhiều lựa chọn với mức giá khác nhau, từ ngói đất nung truyền thống, ngói xi măng, cho đến ngói màu cao cấp. Tùy thuộc vào loại kèo thép và ngói bạn chọn, chi phí sẽ thay đổi tương ứng.
Ví dụ:
- Ngói đất nung có giá rẻ hơn ngói màu cao cấp
1.3 Địa Điểm Thi Công Và Chi Phí Nhân
Các sản phẩm xà gồ thép siêu nhẹ chủ lực của Công Ty CP BIC Group
Thanh xà gồ thép chữ C: TC100.100, TC100.75, TC75.75, TC75.100, TC40.75
>>> CHI TIẾT CÁC THANH XÀ GỒ TC THƯƠNG HIỆU BIC VNTRUSS
Thanh lito (mè) thép chữ Ω (Omega): TS61.75, TS61.48, TS55.75, TS55.48, TS40.48, TS35.48, TS15.75
>>> CHI TIẾT CÁC THANH LITO (mè) TS THƯƠNG HIỆU BIC VNTRUSS
Vị trí địa lý cũng ảnh hưởng đáng kể đến chi phí lắp đặt kết cấu mái ngói kèo thép. Nếu công trình ở khu vực thành thị lớn như Hà Nội hay TP. HCM, chi phí nhân công và vận chuyển sẽ cao hơn so với các khu vực nông thôn. Ngoài ra, các khu vực vùng núi, vùng sâu vùng xa có điều kiện địa hình phức tạp, việc di chuyển vật liệu cũng khó khăn và tốn kém hơn.
Chi phí nhân công lắp đặt cũng sẽ dao động tùy thuộc vào quy mô và độ phức tạp của công trình. Đối với những công trình lớn hoặc yêu cầu kỹ thuật cao, chi phí nhân công có thể tăng lên đáng kể.
1.4 Thời Gian Thi Công
Thời gian thi công cũng là một yếu tố cần xem xét. Đối với những công trình cần hoàn thành gấp hoặc yêu cầu thi công trong điều kiện thời tiết không thuận lợi, nhà thầu có thể tính thêm phụ phí cho việc tăng cường nhân công hoặc các biện pháp thi công đặc biệt.
Ngược lại, nếu thời gian thi công linh hoạt, chi phí có thể được điều chỉnh thấp hơn do không gặp phải áp lực về tiến độ.
1.5 Yêu Cầu Kỹ Thuật Và Bảo Hành
Một số công trình yêu cầu kèo thép và ngói phải đạt các tiêu chuẩn kỹ thuật khắt khe như khả năng chống cháy, chống thấm hoặc cách nhiệt. Những yêu cầu này sẽ tăng chi phí vì cần sử dụng các vật liệu cao cấp hơn hoặc quy trình thi công đặc biệt.
Ngoài ra, các gói dịch vụ bảo hành từ nhà cung cấp cũng có thể ảnh hưởng đến chi phí. Những gói bảo hành dài hạn hoặc bảo hành toàn diện sẽ tốn kém hơn nhưng mang lại sự an tâm cho khách hàng trong quá trình sử dụng.
2. Báo Giá Chi Tiết Cho Các Loại Kết Cấu Mái Ngói Kèo Thép
Dưới đây là bảng giá tham khảo cho các loại kết cấu mái ngói kèo thép phổ biến. Lưu ý rằng giá có thể thay đổi tùy thuộc vào nhà cung cấp và điều kiện thực tế.
Khu vực | Hạng mục công việc | Vât tư sử dụng | Đơn giá tham khảo |
Bình Dương, Đồng Nai, Hồ Chí Minh | |||
Đăk Nông, Buôn Mê Thuột, Gia Lai | |||
3. Lời Khuyên Khi Chọn Đơn Vị Thi Công Kết Cấu Mái Ngói Kèo Thép
Khi chọn đơn vị thi công, bạn nên lưu ý đến những điểm sau để đảm bảo chất lượng công trình và tránh phát sinh chi phí không cần thiết:
- Uy tín và kinh nghiệm: Chọn những đơn vị thi công đã có kinh nghiệm lâu năm và có phản hồi tốt từ khách hàng.
- Hợp đồng rõ ràng: Đảm bảo rằng hợp đồng thi công có các điều khoản rõ ràng về giá cả, tiến độ và bảo hành để tránh tranh chấp sau này.
- Dịch vụ hậu mãi: Chọn những đơn vị cung cấp dịch vụ bảo hành và bảo trì dài hạn để an tâm trong quá trình sử dụng.
4. Kết Luận
Chi phí lắp đặt kết cấu mái ngói kèo thép phụ thuộc vào nhiều yếu tố như diện tích mái, loại kèo thép, chất liệu ngói, địa điểm thi công và thời gian hoàn thành. Tuy nhiên, với sự linh hoạt trong việc lựa chọn vật liệu và đơn vị thi công, bạn hoàn toàn có thể điều chỉnh ngân sách phù hợp với nhu cầu của mình mà vẫn đảm bảo được chất lượng công trình.
Nếu bạn đang cần tư vấn chi tiết hơn về kết cấu mái ngói kèo thép và báo giá cụ thể, hãy liên hệ ngay với VNTRUSS để được hỗ trợ tốt nhất.
(Tiền thân là: Công Ty Cổ Phần Đại Lợi Phát Group)
🏢 Trụ sở chính: 1/4B Linh Đông, P. Linh Đông, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
🏭 Nhà Máy sản xuất: 121 Đường DX 112, P. Tân An, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương
🏢 Văn phòng Hà Nội: 18 Dương Đình Nghệ, P. Yên Hòa, Q. Cầu Giấy, Hà Nội
🏚 Chi nhánh Tây Nguyên: 286A Trần Hưng Đạo, TT Eat’Ling, Đắk Nông
🏚 Chi nhánh miền Trung: Hoài Châu Bắc, Tam Quan, Hoài Nhơn, Bình Định
🌐 Web: https://vntruss.vn/
💌 Mail: sa@bicgroup.vn
☎ Kết nối cùng nhà máy sản xuất: 028 22 419 419
👥 Kết nối zalo cùng PKD: 0938 578 655 – 0938 511 339
📞 Hotline PKD: 094 627 6568 – 0938 578 655 – 0938 511 339